🌟 입만 아프다

1. 아무리 말을 해도 이해하지 못하거나 받아들이지 않다.

1. (CHỈ ĐAU MỒM), CHỈ PHÍ LỜI: Dù nói thế nào cũng không hiểu hoặc không tiếp thu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 여보, 지수 여행 못 가게 얘기 좀 해요.
    Honey, i need to talk to you about not being able to travel to jisoo.
    Google translate 말하면 뭐해. 어차피 제 마음대로 할 건데 입만 아프지.
    There's no point in talking. i'm going to do whatever i want anyway, but only my mouth hurts.

입만 아프다: One's mouth only hurts,口だけ痛い,On ne fait qu'avoir mal à la bouche,doler solo la boca,,амны гарз, ам бузарлах,(chỉ đau mồm), chỉ phí lời,(ป.ต.)เจ็บปาก ; พูดจนเจ็บปาก, พูดจนปากหงิกปากงอ, พูดจนปากเปื่อย,keras kepala,(Досл.) Только язык болит. Как об стенку горох.,白费口舌,

💕Start 입만아프다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82)